Từ điển Thiều Chửu
商 - thương
① Ðắn đo, như thương lượng 啇量, thương chước 啇酌 nghĩa là bàn bạc, đắn đo với nhau. ||② Buôn, như thương nhân 啇人 người buôn, thương gia 啇家 nhà buôn, v.v. ||③ Tiếng thương, một trong năm thứ tiếng. Tiếng thương thuộc về mùa thu, nên gió thu gọi là thương táp 啇飈. ||④ Sao thương, tức là sao hôm. ||⑤ Nhà Thương, vua Thang thay nhà Hạ lên làm vua gọi là nhà Thương (1700 trước CN). ||⑥ Khắc, đồng hồ ngày xưa cho mặt trời lặn ba thương là buổi tối, thương tức là khắc vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
商 - thương
① Bàn bạc: 有要事相商 Có việc quan trọng cần bàn với nhau; 面商 Bàn bạc trực tiếp; ② Buôn bán: 商業 Thương nghiệp, nghề buôn; 通商 Thương mại, buôn bán với nhau; ③ Người đi buôn bán: 商人 Người buôn, nhà buôn, lái buôn, con buôn; 布商 Người buôn vải; ④ Số thương: 八被二除商數是四 Thương số 8 chia cho 2 là 4; ⑤ Dùng một con số nhất định làm thương số: 二除八商四 8 chia cho 2 được 4; ⑥ [Shang] Đời Thương (thời cổ Trung Quốc, từ 1711-1066 trước CN); ⑦ (nhạc) Một trong năm âm trong nhạc cổ Trung Quốc: Xem 五音 [wưyin]; ⑧ (văn) Khắc (đồng hồ thời xưa); ⑨ [Shang] Sao Thương; ⑩ [Shang] (Họ) Thương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
商 - thương
Bàn bạc dàn xếp với nhau. Td: Thương lượng — Việc buôn bán. Td: Thương mại — Tên một ngôi sao. Td: Sâm thương ( xem vần Sâm ) — Tên một bậc trong năm âm bậc ( Ngũ âm ) của cổ nhạc Trung Hoa. Đoạn trường tân thanh : » Cung thương làu bực ngũ âm « — Tên một triều đại cổ Trung Hoa, sau nhà Hạ, trước nhà Chu, truyền được 16 đời, gồm 28 vua, kéo dài 645 năm ( 1766-1123 trước TL ).


白商 - bạch thương || 工商 - công thương || 巨商 - cự thương || 大商 - đại thương || 鹽商 - diêm thương || 協商 - hiệp thương || 華商 - hoa thương || 客商 - khách thương || 富商 - phú thương || 參商 - sâm thương || 通商 - thông thương || 商港 - thương cảng || 商政 - thương chính || 商局 - thương cục || 商店 - thương điếm || 商家 - thương gia || 商量 - thương lượng || 商賣 - thương mại || 商議 - thương nghị || 商業 - thương nghiệp || 商船 - thương thuyền || 商說 - thương thuyết || 商約 - thương ước ||